| STT | Tên ấn phẩm | Tên tác giả | Số lần mượn |
| 1 | Sôi động cầu trường | Nguyễn Thắng Vũ | 288 |
| 2 | Diễn viên nhí | Miho Obana | 187 |
| 3 | Cô bé hay quên | Hoàng Quyền | 182 |
| 4 | Bác sĩ Kazu | Kim Sơn | 179 |
| 5 | Viên ngọc mắt rồng | Đặng Tấn Hướng | 160 |
| 6 | Tiểu long thần | Huỳnh Văn Tới | 156 |
| 7 | Cậu bé đồng phục | Võ Văn Đáng | 146 |
| 8 | Chăm sóc mắt và phòng chống mù lòa | NGUYỄN NGỌC YẾN | 145 |
| 9 | Tép pi | Lê Hoàng | 137 |
| 10 | Đứa con thân yêu | Lâm Viên | 136 |
| 11 | Chị em sinh đôi | Thành Văn | 135 |
| 12 | Lực sĩ kinniku | Yude Tamago | 135 |
| 13 | Những chàng trai tài hoa | Huy Tiến | 133 |
| 14 | Truy lùng dấu vết | Huy Khôi | 131 |
| 15 | Toán tuổi thơ số 164+165/ T10+11.2016 | Vũ Kim Thủy | 124 |
| 16 | Anh em sinh đôi | Vĩnh Quế | 122 |
| 17 | Cô bé làm thuê | Vĩnh Quế | 120 |
| 18 | Chú chim thanh xuân | Tấn Dung | 119 |
| 19 | Người chị đảm đang | Minh Điền | 114 |
| 20 | Văn học tuổi trẻ số 367 (T11.2016) | Đinh Văn Vang | 113 |
| 21 | Cô gái kiên cường | Vĩnh Quế | 110 |
| 22 | Nữ hoàng ai cập | Chieko Hosokawa | 102 |
| 23 | Bá tước tiểu thư | Bùi Anh Đào | 97 |
| 24 | Giáo dục văn hóa khi tham gia giao thông dành cho học sinh | LÊ THỊ KIM DUNG | 95 |
| 25 | Harry Poter | K.J. Rowling | 94 |
| 26 | Tiếng gọi của hoang dã | Jack Lon Don | 87 |
| 27 | Su ba sa | Lê Hoàng | 83 |
| 28 | Sân bóng tung hoành | Vĩnh Kim | 74 |
| 29 | Vua cờ | Võ Văn Đáng | 74 |
| 30 | Kể chuyện đạo đức Bác Hồ | Đinh Ngọc Bảo | 73 |
| 31 | Cơn lốc sân cỏ | Daisuke Higuchhi | 72 |
| 32 | Thần hộ mệnh | Huỳnh Văn Tới | 71 |
| 33 | Thiên thần áo trắng | Ngọc Tiên | 69 |
| 34 | Còn chút gì để nhớ | Nguyễn Nhật Ánh | 68 |
| 35 | Hoàng tử trong tách trà | Trọng Khôi | 68 |
| 36 | Jinđô đi nhô | Taro Nami Hiroshi | 65 |
| 37 | Jin đô đi nhô | Motoki Monna | 64 |
| 38 | Hướng dẫn cách ứng xử văn minh khi tham gia giao thông cho học sinh | LÊ THỊ KIM DUNG | 64 |
| 39 | Gia tộc vũ trụ | Ngọc Linh | 62 |
| 40 | Trái tim người mẹ | Trần Tiễn Cao Đăng | 59 |
| 41 | Công chúa mèo | Cao Nguyên | 56 |
| 42 | Khoa học giáo dục số 133(T10/2016) | Trần Công Phong | 55 |
| 43 | Thần đồng xưa của nước ta | Quốc Chấn | 55 |
| 44 | Đường dẫn đến khung thành | Daisuke Higuchi | 54 |
| 45 | Tình anh em | Hồng Tâm | 53 |
| 46 | Thiết bị giáo dục số 135/T11.2016 | Phạm Văn Sơn | 51 |
| 47 | 7 Sắc cầu vồng | Trương Hạnh | 51 |
| 48 | Truyện cổ tích thế giới | Hiền Mai Chi | 50 |
| 49 | Cô gái nhân hậu | Bùi Văn Chương | 50 |
| 50 | Xin lỗi mày tai to | Nguyễn Nhật Ánh | 49 |